Cấu trúc âm giai trưởng Dấu hóa

Trừ Đô trưởng thì các dấu hóa có hai biến thể: "dấu hóa thăng" và "dấu hóa giáng". Sở dĩ được gọi như thế là bởi chúng chỉ gồm dấu thăng hoặc chỉ gồm dấu giáng.[4]

Âm giai với dấu hóa thăng

"Dấu hóa thăng" gồm từ một đến bảy dấu thăng, được áp dụng theo thứ tự sau: F C G D A E B.[5][6] Âm chủ của một tác phẩm điệu trưởng ở ngay bên trên dấu thăng cuối cùng trong dấu hóa.[7]

Điệu trưởngSố dấu thăngCác nốt thăngĐiệu thứTrùng âm
tương đương
Đô trưởng0 La thứKhông có
Sol trưởng1F♯Mi thứKhông có
Rê trưởng2F♯, C♯Si thứKhông có
La trưởng3F♯, C♯, G♯F♯ thứKhông có
Mi trưởng4F♯, C♯, G♯, D♯C♯ thứKhông có
Si trưởng5F♯, C♯, G♯, D♯, A♯G♯ thứC♭ trưởng/A♭ thứ
Fa thăng trưởng6F♯, C♯, G♯, D♯, A♯, E♯D♯ thứG♭ trưởng/E♭ thứ
Đô thăng trưởng7F♯, C♯, G♯, D♯, A♯, E♯, B♯A♯ thứD♭ trưởng/B♭ thứ

Bảng này cho thấy mỗi âm giai bắt đầu tại bậc âm giai thứ năm của âm giai trước thì lại có thêm một dấu thăng mới. Cách thêm dấu thăng được chỉ ra như trên.[6]

Âm giai với dấu hóa giáng

"Dấu hóa giáng" gồm từ một đến bảy dấu giáng, được áp dụng theo thứ tự sau: B E A D G C F[5][6] (ngược lại thứ tự trong "dấu hóa thăng"). Âm giai trưởng với một dấu thăng là Fa trưởng. Trong tất cả các "âm giai giáng trưởng" khác, âm chủ của tác phẩm điệu trưởng là bốn nốt bên dưới dấu giáng cuối cùng trong dấu hóa.

Điệu trưởngSố dấu giángCác nốt giángĐiệu thứTrùng âm
tương đương
Đô trưởng0 La thứKhông có
Fa trưởng1B♭Rê thứKhông có
Si giáng trưởng2B♭, E♭Sol thứKhông có
Mi giáng trưởng3B♭, E♭, A♭C thứKhông có
La giáng trưởng4B♭, E♭, A♭, D♭F thứKhông có
Rê giáng trưởng5B♭, E♭, A♭, D♭, G♭B♭ thứC♯ trưởng/A♯ thứ
Sol giáng trưởng6B♭, E♭, A♭, D♭, G♭, C♭E♭ thứF♯ trưởng/D♯ thứ
Đô giáng trưởng7B♭, E♭, A♭, D♭, G♭, C♭, F♭A♭ thứB trưởng/G♯ thứ

Trong trường hợp này mỗi âm giai mới bắt đầu thấp hơn một quãng năm so với âm giai trước.